Thứ Hai, Tháng Mười Hai 11, 2023
thevangtv
HomeSport: Giá 1 chỉ vàng hôm nay là bao nhiêu tiền?

[CẬP NHẬT]: Giá 1 chỉ vàng hôm nay là bao nhiêu tiền?

Hôm nay, giá 1 chỉ vàng 9999, 24K đã được cập nhật để giúp các nhà đầu tư và khách hàng dễ dàng đưa ra quyết định mua vào hoặc bán ra, nhằm tạo ra lợi nhuận tối đa.

Vàng là một yếu tố quan trọng trong nền kinh tế thương mại hiện nay. Ngoài việc đầu tư vào kinh doanh, bất động sản, hoặc gửi tiết kiệm, việc tích trữ và đầu tư vào vàng đã trở nên phổ biến với người dân Việt Nam. Bạn đã cập nhật giá vàng ngày hôm nay chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay thông tin.

Giá 1 lượng vàng SJC ở 3 thành phố lớn:

Vào ngày 11/10/2023, giá vàng tăng nhẹ cả ở mức mua và bán tại hầu hết các tổ chức.

  • Giá 1 lượng vàng SJC HCM hiện tại là 6.845.000đ (mua vào) và 6.915.000đ (bán ra).
  • Giá 1 lượng vàng SJC Hà Nội là 6.845.000đ (mua vào) và 6.917.000đ (bán ra).
  • Giá 1 lượng vàng SJC ở Đà Nẵng hiện tại là 6.845.000đ (mua vào) và 6.917.000đ (bán ra).
  • Tham Khảo Thêm:  MC Hype Quân K - Đam mê và sự lan tỏa tích cực năng lượng

    Giá 1 lượng vàng DOJI ở 2 thành phố lớn:

  • Giá 1 lượng vàng DOJI AVPL / Hà Nội là 6.810.000đ (mua vào) và 6.880.000đ (bán ra).
  • Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM là 6.810.000đ (mua vào) và 6.880.000đ (bán ra).
  • Giá 1 lượng vàng DOJI AVPL / Đà Nẵng là 6.810.000đ (mua vào) và 6.880.000đ (bán ra).
  • Bảng giá vàng SJC mới nhất ngày hôm nay:

    Khu vực Loại vàng Mua vào Bán ra
    Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.915.000
    Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 5.575.000 5.680.000
    Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 5.575.000 5.690.000
    Vàng nữ trang 99,99% 5.560.000 5.640.000
    Vàng nữ trang 99% 5.464.200 5.584.200
    Vàng nữ trang 75% 4.045.400 4.245.400
    Vàng nữ trang 58,3% 3.103.400 3.303.400
    Vàng nữ trang 41,7% 2.167.100 2.367.100
    Hà Nội Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.917.000
    Đà Nẵng Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.917.000
    Nha Trang Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.917.000
    Cà Mau Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.917.000
    Huế Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.842.000 6.683.000
    Miền Tây Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.665.000 6.917.000
    Biên Hòa Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.915.000
    Quãng Ngãi Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.915.000
    Long Xuyên Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.915.000
    Bạc Liêu Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.847.000 6.920.000
    Quy Nhơn Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.845.000 6.917.000
    Phan Rang Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.843.000 6.917.000
    Hạ Long Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.843.000 6.917.000
    Quảng Nam Vàng SJC 1L – 10L – 1KG 6.843.000 6.917.000
    Đơn vị: Đồng/Chỉ

    Lưu ý: Giá vàng có thể thay đổi không ngừng theo thời gian, phụ thuộc vào tình hình kinh tế, chính trị toàn cầu và nhiều yếu tố khác. Vì vậy, bạn nên thường xuyên cập nhật thông tin để có thể đưa ra quyết định mua hoặc bán vàng một cách chính xác nhất.

    Tham Khảo Thêm:  Kích thước cậu nhỏ trong phạm vi bình thường là bao nhiêu?

    Các đơn vị đo lượng vàng

    Ở hiện tại tại Việt Nam, việc đo lường khối lượng của vàng được thực hiện thông qua hai đơn vị chính là Chỉ và Cây. Ngoài ra, Cây vàng còn có thể được gọi là lượng hoặc lạng. Đối với các khối lượng nhỏ hơn, có một đơn vị khác để đo lường vàng, đó là Phân vàng.

    Theo đó:.

  • 1 Cây vàng = 1 Lượng vàng = 10 Chỉ vàng = 100 Phân vàng = 37,5g vàng = 0,0375 kg vàng.
  • 1 Kg vàng = 266 Lượng vàng = 26 Cây 6 Lượng 6 Phân vàng.
  • 1 Lượng vàng tương đương với 10 Phân vàng.
  • Chuyển đổi theo giá vàng hiện tại, chúng ta có thể tính toán giá trị vàng theo từng đơn vị như sau:.

  • 1 Đơn vị vàng = 549.000 VND (549 nghìn).
  • 1 Lượng vàng tương đương với 5.490.000 VND (5 triệu 490 nghìn).
  • 1 Cây vàng = 54.900.000 VND (54 triệu 900 nghìn đồng).
  • Vàng trên toàn cầu được tính bằng đơn vị Ounce. Ngân Hàng Việt sẽ viết bài chi tiết về đơn vị Ounce và cập nhật cho bạn đọc trong thời gian sắp tới.

    Giá vàng vẫn đang biến động liên tục do tình hình dịch Covid 19 và Chính trị thế giới.
    Giá vàng vẫn đang biến động liên tục do tình hình dịch Covid 19 và Chính trị thế giới.

    Các loại vàng phổ biến hiện nay

    Các chủng loại vàng hiện nay không chỉ ảnh hưởng đến giá vàng bởi đơn vị đo. Nếu chưa rõ, bạn nên tham khảo một số loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay như:

  • Vàng 9999 (còn được gọi là vàng 24k, vàng 4 số 9) là loại vàng rất quý hiếm với độ tinh khiết tuyệt đối, không có chứa bất kỳ kim loại nào khác.
  • Vàng Tây là một loại vàng được tạo ra bằng cách kết hợp vàng nguyên chất với một số hợp kim khác. Hiện nay, Vàng Tây phổ biến với các loại như 9k, 10k và 14k.
  • Vàng Trắng là một hợp chất của các nguyên tố vàng, bạc và palladium, được sử dụng phổ biến trong việc chế tác trang sức.
  • Tham Khảo Thêm:  Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32: Việt Nam đua lên vị trí hàng đầu

    Chú ý: Để xác định chính xác lượng vàng nguyên chất, ta sử dụng chỉ số K chia cho 24. Ví dụ, để biết hàm lượng vàng nguyên chất trong vàng 18K, ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0,75. Điều này có nghĩa là trong vàng 18K chỉ có 75% là vàng nguyên chất và 25% là hợp kim khác.

    Thị trường vàng hiện nay có nhiều thương hiệu và đa dạng mẫu mã, chủng loại. Giá vàng không ổn định và thay đổi theo thời gian và nhiều yếu tố khác. Để mua bán vàng với giá tốt và đáng tin cậy, hãy tìm đến những địa chỉ uy tín.

  • Tại Hà Nội hãy xem ngay: Top 8 địa chỉ mua bán vàng đáng tin cậy nhất ở Hà Nội.
  • Tại TPHCM hãy xem ngay: Top 10 cửa hàng vàng bạc đá quý đáng tin cậy nhất tại TPHCM.
  • Việc biến động của vàng làm nổi bật sự phản ánh rõ ràng về thị trường tài chính toàn cầu và Việt Nam cụ thể. Vì vậy, thường xuyên cập nhật giá vàng sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua hoặc bán vào thời điểm phù hợp để đạt lợi nhuận tối đa.

    admin
    adminhttp://cakhiatv.bet
    Tìm hiểu về tác giả Trần Khánh và sự đóng góp của ông trong lĩnh vực của mình. Trần Khánh là một tác giả có uy tín, đồng thời là thành viên quan trọng trong đội ngũ cakhiatv.bet.
    RELATED ARTICLES

    Most Popular

    Recent Comments